XSMB 19/04, Xổ Số Miền Bắc Ngày 19/04/2023
| Mã ĐB | 10QH   11QH   2QH   4QH   6QH   9QH  | 
| G.ĐB | 46285 | 
| G.1 | 47600 | 
| G.2 | 89103 41915 | 
| G.3 | 35857 82917 07914 80475 55113 18084 | 
| G.4 | 6314 7550 9636 4717 | 
| G.5 | 9880 7949 0301 6813 5152 5895 | 
| G.6 | 877 990 348 | 
| G.7 | 99 88 52 04 | 
Loto miền Bắc
| Đầu | Loto | 
|---|---|
| 0 | 00, 03, 01, 04 | 
| 1 | 15, 17, 14, 13, 14, 17, 13 | 
| 2 | - | 
| 3 | 36 | 
| 4 | 49, 48 | 
| 5 | 57, 50, 52, 52 | 
| 6 | - | 
| 7 | 75, 77 | 
| 8 | 85, 84, 80, 88 | 
| 9 | 95, 90, 99 | 
- Xem thống kê Cặp loto cùng về miền Bắc
 - Tham khảo Thống kê XSMB
 - KQXS miền Bắc siêu tốc - chính xác, trực tiếp XSMB lúc 18h15 mỗi ngày
 
Thông Tin Về Kết Quả và Trực Tiếp Xổ Số Kiến Thiết Miền Bắc
XSMB - Xổ số miền Bắc hôm nay - SXMB - KQXSMB - Kết quả được trực tiếp lúc 18h15 hàng ngày nhanh chóng, chính xác và cập nhật liên tục.
- Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
 - Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
 - Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
 - Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
 - Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
 - Thứ Bảy: xổ số Nam Định
 - Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
 - Thời gian trực tiếp kết quả: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết Thủ đô - 53E Hàng Bài , phường Cửa Nam, thành phố Hà Nội.
 
 - Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/07/2020)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
 - Có 20 loại vé được phát hành trong các ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
 - Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
 - Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
 
 
| Giải thưởng | SL giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng  | 
|---|---|---|---|
| Đặc biệt | 8 giải (mùng 01 ÂL) 6 giải (các ngày khác)  | Quay 8 ký hiệu và 5 số Quay 6 ký hiệu và 5 số  | 500.000.000 | 
| Phụ ĐB | 12 giải (mùng 01 ÂL) 9 giải (các ngày khác)  | Quay 8 ký hiệu và 5 số Quay 6 ký hiệu và 5 số  | 25.000.000 | 
| G.Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10.000.000 | 
| G.Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5.000.000 | 
| G.Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1.000.000 | 
| G.Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400.000 | 
| G.Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200.000 | 
| G.Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100.000 | 
| G.Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40.000 | 
| G.KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000 | 
+ Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
+ Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị)
*** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải