XSMN 23/01, Xổ Số Miền Nam Ngày 23/01/2020
| Giải | Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận |
|---|---|---|---|
| G.8 | 21 | 95 | 65 |
| G.7 | 315 | 375 | 225 |
| G.6 | 0110 4679 0893 | 1484 4770 6247 | 2771 1741 7355 |
| G.5 | 4781 | 1042 | 8750 |
| G.4 | 50877 98123 15597 17970 60325 50541 49261 | 54610 83236 48960 64147 47900 14509 28843 | 30705 08574 41642 60586 29530 94414 38501 |
| G.3 | 93951 47762 | 76189 50290 | 63983 68166 |
| G.2 | 59390 | 55692 | 09304 |
| G.1 | 86266 | 14875 | 16722 |
| G.ĐB | 297377 | 809801 | 969492 |
Loto Tây Ninh Thứ 5, 23/01/2020
| Đầu | Loto |
|---|---|
| 0 | - |
| 1 | 15, 10 |
| 2 | 21, 23, 25 |
| 3 | - |
| 4 | 41 |
| 5 | 51 |
| 6 | 61, 62, 66 |
| 7 | 79, 77, 70, 77 |
| 8 | 81 |
| 9 | 93, 97, 90 |
Loto An Giang Thứ 5, 23/01/2020
| Đầu | Loto |
|---|---|
| 0 | 00, 09, 01 |
| 1 | 10 |
| 2 | - |
| 3 | 36 |
| 4 | 47, 42, 47, 43 |
| 5 | - |
| 6 | 60 |
| 7 | 75, 70, 75 |
| 8 | 84, 89 |
| 9 | 95, 90, 92 |
Loto Bình Thuận Thứ 5, 23/01/2020
| Đầu | Loto |
|---|---|
| 0 | 05, 01, 04 |
| 1 | 14 |
| 2 | 25, 22 |
| 3 | 30 |
| 4 | 41, 42 |
| 5 | 55, 50 |
| 6 | 65, 66 |
| 7 | 71, 74 |
| 8 | 86, 83 |
| 9 | 92 |
- Xem thống kê Loto gan miền Nam
- Tham khảo Thống kê XSMN
- Kết quả XSMN trực tiếp lúc 16h10 hôm nay siêu tốc, chính xác
- Xem nhanh kết quả xổ số các tỉnh miền nam thứ 5 hôm nay:
| XSTN | XSAG | XSBTH |
Thông Tin Về Kết Quả và Trực Tiếp Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam
XSMN - Xổ số miền Nam hôm nay - SXMN - KQXSMN - Kết quả được trực tiếp lúc 16h10 hàng ngày nhanh chóng, chính xác và cập nhật liên tục.
- Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ Ba: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ Tư: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ Năm: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ Sáu: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ Bảy: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
- Thời gian trực tiếp kết quả: bắt đầu từ 16h10 hàng ngày. Kết quả của đài nào sẽ được mở thưởng tại trường quay của tỉnh đó.
- Cơ cấu giải thưởng
- Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
- Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.
- Hướng dẫn khi trúng thưởng
- Nơi lĩnh thưởng: Tại Công ty XSKT của tỉnh phát hành vé.
- Giấy tờ cần thiết khi nhận thưởng: Vé số trúng thưởng còn nguyên vẹn, CMND/CCCD.
- Thời hạn nhận giải: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày công bố kết quả.
- Thuế thu nhập: Các giải thưởng trên 10 triệu đồng phải nộp thuế 10%.
| Giải thưởng | Tiền thưởng (VNĐ) | Trùng | Số lượng giải thưởng |
|---|---|---|---|
| Giải ĐB | 2.000.000.000 | 6 số | 01 |
| Giải Nhất | 30.000.000 | 5 số | 10 |
| Giải Nhì | 15.000.000 | 5 số | 10 |
| Giải Ba | 10.000.000 | 5 số | 20 |
| Giải Tư | 3.000.000 | 5 số | 70 |
| Giải Năm | 1.000.000 | 4 số | 100 |
| Giải Sáu | 400.000 | 4 số | 300 |
| Giải Bảy | 200.000 | 3 số | 1.000 |
| Giải Tám | 100.000 | 2 số | 10.000 |
