XSMT 21/09, Xổ Số Miền Trung Ngày 21/09/2020
Giải | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
G.8 | 28 | 22 |
G.7 | 382 | 742 |
G.6 | 4968 6009 5956 | 2056 6294 6794 |
G.5 | 0196 | 0380 |
G.4 | 02933 63091 31014 23078 07831 11366 68001 | 09262 97139 52445 73867 47238 04051 50376 |
G.3 | 86150 76484 | 75466 26248 |
G.2 | 21077 | 74851 |
G.1 | 31939 | 45727 |
G.ĐB | 865018 | 465299 |
Loto Phú Yên Thứ 2, 21/09/2020
Đầu | Loto |
---|---|
0 | 09, 01 |
1 | 14, 18 |
2 | 28 |
3 | 33, 31, 39 |
4 | - |
5 | 56, 50 |
6 | 68, 66 |
7 | 78, 77 |
8 | 82, 84 |
9 | 96, 91 |
Loto Huế Thứ 2, 21/09/2020
Đầu | Loto |
---|---|
0 | - |
1 | - |
2 | 22, 27 |
3 | 39, 38 |
4 | 42, 45, 48 |
5 | 56, 51, 51 |
6 | 62, 67, 66 |
7 | 76 |
8 | 80 |
9 | 94, 94, 99 |
- Xem thống kê 2 điểm miền Trung
- Xem thống kê Loto miền Trung
- Tham khảo Thống kê XSMT
- Kết quả XSMT trực tiếp lúc 17h15 hôm nay siêu tốc, chính xác
- Xem nhanh kết quả xổ số các tỉnh miền Trung thứ 2 hôm nay:
XSPY | XSTTH |
Thông Tin Về Kết Quả Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung
-
Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: Phú Yên - TT.Huế
- Thứ Ba: Quảng Nam - Đắk Lắk
- Thứ Tư: Khánh Hòa - Đà Nẵng
- Thứ Năm: Quảng Bình - Bình Định - Quảng Trị
- Thứ Sáu: Gia Lai - Ninh Thuận
- Thứ Bảy: Quảng Ngãi - Đà Nẵng - Đắk Nông
- Chủ Nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 17h15 hàng ngày. Kết quả của đài nào sẽ được mở thưởng tại trường quay của tỉnh đó.
-
Cơ cấu giải thưởng
- Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
- Kết quả xổ số miền Trung có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Tiền thưởng (VNĐ) | Trùng | Số lượng giải thưởng |
---|---|---|---|
Giải ĐB | 2.000.000.000 | 6 số | 01 |
Giải Nhất | 30.000.000 | 5 số | 10 |
Giải Nhì | 15.000.000 | 5 số | 10 |
Giải Ba | 10.000.000 | 5 số | 20 |
Giải Tư | 3.000.000 | 5 số | 70 |
Giải Năm | 1.000.000 | 4 số | 100 |
Giải Sáu | 400.000 | 4 số | 300 |
Giải Bảy | 200.000 | 3 số | 1.000 |
Giải Tám | 100.000 | 2 số | 10.000 |